Các mức giá hành lý ký gửi tại sân bay
Phí hành lý quá cước trên mỗi kilô
Phí xử lý hành lý quá khổ tính theo giá tại sân bay
Các mức giá hành lý xách tay khi làm thủ tục tại sân bay
Các mức giá hành lý xách tay tại cửa lên máy bay
Trang này đã bao gồm giá mua hành lý ký gửi và hành lý xách tay bổ sung (nếu có) tại sân bay, cũng như phí hành lý ký gửi và hành lý xách tay quá cước tại sân bay.
Các mức giá và phí hành lý ký gửi tại sân bay
Nếu quý khách mang theo hành lý ký gửi tới sân bay nhưng chưa mua trước hành lý ký gửi miễn cước thì quý khách sẽ phải mua hành lý ký gửi khi làm thủ tục chuyến bay tại quầy làm thủ tục tự động hoặc quầy làm thủ tục chuyến bay,
Ghi nhớ:
- sân bay sẽ tính giá cho 15 kg hành lý đầu tiên mỗi hành khách, cộng với phí hành lý quá cước trên mỗi kilô bổ sung vượt 15 kg (xem bảng giá bên dưới).
- đối với chuyến bay nối tuyến từ nội địa đến quốc tế, quý khách sẽ bị tính phí theo mức giá quốc tế cho toàn bộ chuyến bay.
- Đối với các chuyến bay nối chuyến từ quốc tế đến quốc tế với nhiều hãng hàng không mang thương hiệu Jetstar*, toàn bộ chuyến bay của quý khách sẽ bị tính phí cao hơn
- thêm hành lý ký gửi vào đặt chỗ trực tuyến trước khi đến sân bay sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn.
*Các hãng hàng không mang thương hiệu Jetstar: Jetstar Airways (JQ), Jetstar Asia (3K) và Jetstar Japan (GK).
Các chuyến bay nội địa của Jetstar Airways (JQ) – 15 kg đầu tiên |
|
Nội địa Úc |
AUD $55 |
Nội địa New Zealand |
NZD $55 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Airways (JQ) – 15 kg đầu tiên |
AUD $80 |
NZD $80 |
FJD $120 |
IDR Rp820,000 |
JPY ¥7,800 |
KRW ₩68,000 |
SGD $75 |
THB ฿1,850 |
USD $55 |
VND 1,280,000₫ |
Các chuyến bay nội địa của Jetstar Japan (GK) – 15 kg đầu tiên |
JPY ¥4,600 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Japan (GK) – 15 kg đầu tiên |
JPY ¥6,500 |
TWD $1,500 |
PHP ₱2,700 |
CNY ¥350 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia (3K) – 15 kg |
SGD $65 |
CNY ¥350 |
IDR Rp720,000 |
JPY ¥6,600 |
MYR RM220 |
PHP ₱2,700 |
THB ฿1,600 |
TWD $1,500 |
USD $50 |
VND 1,200,000₫ |
LKR Rs. 15,0000 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia (3K) nối chuyến với hãng hàng không đối tác – 15 kg đầu tiên |
SGD $75 |
CNY ¥400 |
IDR Rp830,000 |
JPY ¥6,000 |
MYR RM250 |
PHP ₱4,025 |
THB ฿1,950 |
TWD $1,700 |
USD $55 |
VND 1,300,000₫ |
LKR Rs. 17,000 |
Phí hành lý quá cước trên mỗi kilôgam tại sân bay
Phí này sẽ áp dụng cho mỗi kg hành lý ký gửi bổ sung vượt mức miễn cước mà quý khách đã mua trước và cho mỗi kilôgam bổ sung vượt 15 kg hành lý ký gửi đầu tiên mua tại sân bay.
Phí hành lý quá cước trên mỗi kg
Các chuyến bay nội địa của Jetstar Airways (JQ) và Jetstar Japan (GK) – phí trên mỗi kg |
|
Úc |
AUD $20 |
New Zealand |
NZD $20 |
Nhật Bản |
JPY ¥1,000 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Airways (JQ) – phí trên mỗi kg |
AUD $30 |
NZD $30 |
SGD $30 |
FJD $45 |
IDR Rp305,000 |
KRW ₩25,000 |
THB ฿700 |
JPY ¥1,500 |
USD $25 |
VND 480,000₫ |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Japan (GK) – phí cho mỗi kg |
CNY ¥130 |
JPY ¥2,000 |
TWD $440 |
PHP ₱1,000 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia (3K) – phí trên mỗi kg |
SGD $25 |
IDR 270,000 Rp |
USD $20 |
JPY ¥2,500 |
VND 430,000₫ |
THB ฿650 |
MYR RM80 |
TWD $550 |
PHP ₱1,000 |
LKR Rs. 5,800 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia (3K) nối chuyến với các hãng hàng không đối tác – phí trên mỗi kg |
SGD $30 |
USD $25 |
TWD $680 |
IDR Rp330,000 |
JPY ¥1,850 |
MYR RM100 |
PHP ₱1,128 |
THB ฿780 |
LKR Rs. 6,800 |
Phí xử lý hành lý quá khổ tính theo giá tại sân bay
Nếu mang theo vật dụng cỡ lớn trong hành lý ký gửi, quý khách có thể phải trả phí xử lý vật dụng quá khổ. Bất kỳ hành lý hoặc vật dụng nào có một mặt dài hơn 100 cm đều bị coi là vật dụng quá khổ và quý khách sẽ phải trả phí xử lý cho mỗi vật dụng quá khổ. Xem phần Hành lý quá khổ để biết chi tiết..
Oversized items count towards your total checked baggage weight.
Các chuyến bay quốc tế và nội địa của Jetstar Airways (JQ) – phí hành lý quá khổ |
Phí trên mỗi vật dụng |
AUD $25 |
NZD $25 |
JPY ¥2,000 |
IDR Rp 235,000 |
THB ฿620 |
SGD $25 |
USD $25 |
KRW ₩21,000 |
Các chuyến bay nội địa và quốc tế của Jetstar Japan (GK) – phí hành lý quá khổ |
Phí trên mỗi vật dụng |
JPY ¥2,500 |
CNY ¥120 |
PHP ₱900 |
TWD $550 |
AUD $25 |
NZD $25 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia (3K) – phí hành lý quá khổ |
Phí trên mỗi vật dụng |
SGD $25 |
JPY ¥2,000 |
CNY ¥120 |
IDR Rp 235,000 |
MYR RM 80 |
PHP ₱900 |
THB ฿620 |
TWD $550 |
USD $25 |
LKR Rs. 5,800 |
Giá hành lý xách tay quá cước khi làm thủ tục tại sân bay
Nếu quý khách đến sân bay làm thủ tục chuyến bay với mức hành lý xách tay vượt quá 7 kg tiêu chuẩn thì quý khách có thể mua hành lý ký gửi miễn cước hoặc thêm 7 kg Hành lý xách tay (tùy theo tình trạng còn chỗ được cung cấp cho các tuyến đã chọn) và mang theo tối đa 14 kg lên máy bay (có áp dụng các điều kiện).
Ghi nhớ:
- giá thấp nhất khi quý khách đặt chuyến bay – chúng tôi sẽ giám sát hành lý và tính phí cao hơn khi mua tại cửa
- Thêm 7 kg Hành lý xách tay không áp dụng cho tất cả tuyến mà sẽ giới hạn cho từng chuyến bay
- mua thêm 7 kg Hành lý xách tay trực tuyến trước khi quý khách đến sân bay để đảm bảo khoang hàng còn chỗ
Để biết thêm chi tiết, hãy xem hành lý xách tay.
Giá mua thêm 7 kg hành lý xách tay khi làm thủ tục tại sân bay
Các chuyến bay nội địa của Jetstar Airways (JQ) – giá mua thêm 7 kg |
|
Nội địa Úc |
AUD $60 |
Nội địa New Zealand |
NZD $60 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Airways (JQ) – giá mua thêm 7 kg |
AUD/NZD $85 |
KRW ₩73,000 |
SGD $80 |
USD $60 |
VND 1,350,000₫ |
FJD $125 |
IDR Rp870,000 |
IDR ¥8,300 |
THB ฿2,000 |
Các chuyến bay nội địa của Jetstar Japan (GK) – giá mua thêm 7 kg khi làm thủ tục chuyến bay tại |
JPY ¥5,000 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Japan (GK) – giá mua thêm 7 kg khi làm thủ tục chuyến bay tại sân bay |
JPY ¥7,000 |
TWD $1,550 |
PHP ₱2,900 |
CNY ¥360 |
Các chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia (3K) – giá mua thêm 7 kg khi làm thủ tục chuyến bay tại sân bay |
SGD $70 |
CNY ¥360 |
IDR Rp780,000 |
JPY ¥7,100 |
MYR RM230 |
PHP ₱2,900 |
THB ฿1,820 |
TWD $1,600 |
USD $55 |
VND 1,220,000₫ |
LKR Rs. 16,000 |
Phí hành lý xách tay quá cước tại cửa lên máy bay
Nếu quý khách đến cửa lên máy bay với hành lý xách tay vượt mức cho phép thì quý khách phải trả phí hành lý xách tay quá cước và ký gửi hành lý của mình hoặc mua thêm 7 kg Hành lý xách tay theo giá tại cửa lên máy bay để mang tối đa 14 kg hành lý lên máy bay (có áp dụng các điều kiện).
Quý khách sẽ phải trả phí hành lý xách tay quá cước và ký gửi hành lý của mình nếu:
- Dịch vụ mua thêm 7 kg Hành lý xách tay đã bán hết, hoặc tổng trọng lượng hành lý xách tay của quý khách trên 14 kg
- bất kỳ hành lý nào có trọng lượng trên 10 kg, bất kể mức hành lý xách tay miễn cước của quý khách là bao nhiêu
- hành lý xách tay của quý khách vượt giới hạn kích thước, hoặc nếu quý khách có 2 hành lý trở lên.
Hãy nhớ rằng, quý khách sẽ bị tính phí hành lý xách tay quá cước dù đã mua hành lý ký gửi miễn cước.
Nếu áp dụng phí hành lý xách tay quá cước, tất cả hành lý sẽ được vận chuyển dưới dạng hành lý ký gửi.
Các chuyến bay nội địa của Jetstar Airways (JQ) | Phí mua thêm 7 kg Hành lý xách tay tại cửa lên máy bay từ ngày | Phí mua Hành lý quá cước tại cửa lên máy bay từ ngày |
Nội địa Úc |
AUD $75 |
AUD $80 |
Nội địa New Zealand |
NZD $75 |
NZD $80 |
Phí tại cửa lên máy bay đối với chuyến bay quốc tế của Jetstar Airways (JQ) |
|
Phí mua thêm 7 kg Hành lý xách tay* |
Phí hành lý quá cước |
AUD $110 |
AUD $115 |
KRW ₩94,000 |
KRW ₩98,200 |
NZD $110 |
NZD $115 |
SGD $110 |
SGD $115 |
USD $100 |
USD $100 |
FJD $160 |
FJD $170 |
IDR Rp1,130,000 |
IDR Rp1,200,000 |
JPY ¥10,800 |
JPY ¥11,200 |
THB ฿2,500 |
THB ฿2,700 |
VND 1,750,000₫ |
VND 1,840,000₫ |
* Không có dịch vụ mua thêm 7 kg Hành lý xách tay trên các chuyến bay giữa Úc và New Zealand
Phí cửa lên máy bay cho các chuyến bay nội địa của Jetstar Japan (GK) |
|
Phí mua thêm 7 kg Hành lý xách tay |
Phí hành lý quá cước |
JPY ¥5,500 |
JPY ¥5,500 |
Phí cửa lên máy bay cho các chuyến bay quốc tế của Jetstar Japan (GK) |
|
Phí mua thêm 7 kg Hành lý xách tay |
Phí hành lý quá cước |
JPY ¥8,000 |
JPY ¥8,500 |
TWD $1,750 |
TWD $1,900 |
PHP ₱3,100 |
PHP ₱3,300 |
CNY ¥400 |
CNY ¥430 |
Phí mua thêm 7 kg tại cửa lên máy bay đối với chuyến bay quốc tế của Jetstar Asia (3K) |
SGD $75 |
CNY ¥400 |
IDR Rp830,000 |
JPY ¥7,600 |
MYR RM250 |
PHP ₱3,100 |
THB ฿2,100 |
TWD $1,700 |
USD $60 |
VND 1,300,000₫ |
LKR Rs. 17,500 |
Để phục vụ quý khách hiệu quả hơn, chúng tôi đã không sử dụng tiền mặt tại tất cả các sân bay của Úc và New Zealand. Chúng tôi chấp nhận thẻ và thanh toán không tiếp xúc (tất cả đều miễn phí) đối với toàn bộ phí và lệ phí hành lý.
Tất cả các khoản phí trên đã bao gồm Thuế Hàng hóa và Dịch vụ (GST) hoặc Thuế Giá trị Gia tăng (VAT). Số tiền sẽ được tính bằng nội tệ của sân bay áp dụng.