Việc đầu tiên: Quý khách cần chắc chắn rằng mình đến đúng sân bay và nhà ga mà chuyến bay sẽ khởi hành!
Quý khách sẽ tìm nhà ga xuất phát và điểm đến của mình được ghi chi tiết trên tờ xác nhận hành trình của Jetstar.
Đảm bảo rằng quý khách có bản cập nhật tờ xác nhận hành trình, và kiểm tra kỹ thông tin chi tiết trước khi cất cánh.
- Điểm đến, sân bay và nhà ga của các chuyến bay mang số hiệu JQ ở Úc
- Jetstar Airways - Nội địa Úc và New Zealand
- Jetstar Airways - Quốc tế
- Jetstar Châu Á
- Jetstar Japan
Đối với đặt chỗ Jetstar Connect, thông tin nhà ga trên trang này chỉ áp dụng cho các chuyến bay của Jetstar. Chi tiết sân bay và nhà ga cho các chuyến bay do các hãng hàng không đối tác khai thác có thể thay đổi. Tìm hiểu thêm.
Jetstar Airways - nội địa tại Úc và New Zealand
Tất cả các chuyến bay nội địa New Zealand của Jetstar khởi hành từ nhà ga quốc nội.
Hầu hết các chuyến bay nội địa Úc sẽ khởi hành từ nhà ga quốc nội và một số chuyến khởi hành từ nhà ga quốc tế.
Đối với chuyến bay khởi hành từ nhà ga quốc tế, quý khách cần làm thủ tục sớm hơn và cung cấp hộ chiếu hay các giấy tờ tùy thân có kèm ảnh được cung cấp bởi chính phủ Úc. Quý khách cần phải biết quy định hạn chế chất lỏng, gel, và bình xịt nén mang theo hành lý xách tay. Những hạn chế được cập nhật trong danh sách an toàn khi bay của chính phủ Úc.
Chỉ một vài chuyến bay nội địa xuất phát từ nhà ga quốc tế. Để kiểm tra, vui lòng tìm số hiệu chuyến bay tờ xác nhận hành trình của Jetstar hoặc truy cập Quản lý đặt chỗ
Chuyến bay | Số hiệu chuyến bay |
---|---|
Chuyến bay khởi hành từ nhà ga quốc tế |
JQ1 đến JQ224 |
Chuyến bay khởi hành từ nhà ga nội địa |
JQ225 đến JQ999 (Ngoại trừ JQ300 đến JQ349) |
Xin lưu ý: Phần lớn các chuyến bay nội địa của Jetstar đến và đi từ Melbourne Tullamarine đã chuyển sang Nhà ga số 4.
Điểm đến, sân bay và nhà ga của các chuyến bay mang số hiệu JQ ở Úc
Điểm khởi hành | Sân bay và Nhà ga |
---|---|
Adelaide |
Sân bay Adelaide |
Ballina Byron |
Sân bay Ballina |
Busselton Margaret River |
Sân bay Busselton Margaret River |
Brisbane |
Sân bay Brisbane - nhà ga nội địa và quốc tế |
Cairns |
Sân bay Cairns - T1 Quốc tế và T2 Nội địa |
Canberra |
Sân bay Canberra - nhà ga nội địa |
Darwin |
Sân bay Darwin - nhà ga nội địa |
Gold Coast |
Sân bay Gold Coast |
Đảo Hamilton |
Sân bay Đảo Hamilton |
Đảo Hayman |
Sân bay Đảo Hayman |
Vịnh Hervey |
Sân bay Vịnh Hervey |
Hobart |
Sân bay Hobart - nhà ga nội địa |
Launceston |
Sân bay Launceston |
Melbourne – Avalon |
Sân bay Avalon |
Melbourne - Tullamarine |
Sân bay Melbourne - T2 Quốc tế và; T4 Nội địa |
Mackay |
Sân bay Mackay |
Newcastle |
Sân bay Newcastle |
Perth |
Sân bay Perth - T1 Quốc tế và T2 Nội địa |
Sunshine Coast |
Sân bay Sunshine Coast |
Sydney |
Sân bay Sydney – T1 Quốc tế, T2 Nội địa, T3 Nội địa |
Townsville |
Sân bay Townsville |
Uluru (Ayers Rock) |
Sân bay Ayers Rock |
Sân bay Whitsunday Coast |
Jetstar Châu Á
Jetstar Châu Á (3K) hoạt động ở những nhà ga sau:
Điểm xuất phát | Sân bay và nhà ga |
---|---|
Băng cốc |
Sân bay Suvarnabhumi- Nhà ga chính |
Broome |
Sân bay Quốc tế Broome – Nhà ga Quốc tế |
Clark |
Sân bay Quốc tế Clark – Nhà ga 2 |
Colombo |
Sân bay Quốc tế Bandaranaike |
Denpasar, Bali |
Sân bay Ngurah Rai- Nhà ga quốc tế |
Haikou |
Sân bay quốc tế Meilan- nhà ga quốc tế |
Tp. Hồ Chí Minh |
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất- nhà ga quốc tế |
Jakarta |
Sân bay Quốc tế Soekarno-Hatta – Nhà ga 2F |
Krabi |
Sân bay Quốc tế Krabi |
Kuala Lumpur |
Sân bay quốc tế Kuala Lumpur- Nhà ga số 2 (KLIA2) |
Manila |
Sân bay quốc tế Ninoy Aquino- Nhà ga 3 |
Medan |
Sân bay quốc tế Kualanamu – Nhà ga quốc tế |
Okinawa (Naha) |
Sân bay Naha - Nhà ga quốc tế |
Osaka |
Sân bay quốc tế Kansai- Nhà ga số 1, tầng 4 |
Penang |
Sân bay quốc tế Penang- Nhà ga quốc tế |
Phnom Penh |
Sân bay quốc tế Phnôm Pênh- Nhà ga quốc tế |
Phuket |
Sân bay quốc tế Phuket- Nhà ga quốc tế |
Xin-Ga-Po |
Sân bay Changi - Nhà ga 4 |
Sân bay quốc tế Juanda - Nhà ga quốc tế |
|
Taipei |
Sân bay Tao Yuan- Nhà ga 1 |
Vô Tích |
Sân bay Quốc tế Sunan Shuofang |
Jetstar Japan
Jetstar Nhật Bản (GK) hoạt động tại những nhà ga sau đây:
Điểm xuất phát | Sân bay và nhà ga |
---|---|
Asahikawa |
Sân bay Asahikawa – Tầng 1 |
Fukuoka |
Sân bay Fukuoka- Nhà ga nội địa số, tầng 1 |
Hồng Kong |
Sân bay quốc tế Hồng Kong- nhà ga số 1 |
Kagoshima |
Sân bay Kagoshima- Nhà ga nội địa |
Kochi |
Sân bay Kochi - Nhà ga, Tầng 1 |
Kumamoto |
Sân bay Kumamoto- Nhà ga nội địa |
Manila |
Sân bay quốc tế Ninoy Aquino- Nhà ga 3 |
Matsuyama |
Sân bay Matsuyama- Nhà ga nội địa |
Miyako (Shimojishima) |
Sân bay Shimojishima - Nhà ga, Tầng 1 |
Miyazaki |
Sân bay Miyazaki- Nhà ga, Tầng 1 |
Nagasaki |
Sân bay Nagasaki - Nhà ga, Tầng 1 |
Nagoya |
Sân bay quốc tế trung tâm kiểm soát không lưu Chubu- Nhà ga 2, tầng 2 |
Oita |
Sân bay Oita- Nhà ga nội địa |
Okinawa |
Sân bay Naha- Tòa nhà nhà ga nội địa, tầng 3 |
Osaka |
Sân bay quốc tế Kansai- Nhà ga số 1, tầng 2 dành cho chuyến bay nội địa |
Sapporo |
Sân bay New Chitose- Nhà ga hành khách nội địa, tầng 2 |
Thượng Hải | Sân bay Quốc tế Phố Đông Thượng Hải Nhà ga số 2 |
Taipei |
Sân bay Tao Yuan-Nhà ga 1 |
Takamatsu |
Sân bay takamatsu-Nhà ga nội địa |
Tokyo |
Sân bay Narita-Nhà ga 3 (T3), tầng 2 |